Thông Tin Bản Cập Nhật 13.24

Chuẩn bị cho mùa nghỉ lễ ấm áp với Bản Cập Nhật 13.24!


Mùa nghỉ lễ đã đến, cũng là thời điểm kết thúc năm và chúng ta hãy cùng chốt hạ với phiên bản 13.24!

Đây sẽ là phiên bản cuối cùng của năm và lần tiếp theo chúng ta gặp lại sẽ là ở phiên bản 14.1 cùng vô số những thay đổi lối chơi thú vị. Nhưng không có nghĩa là chúng tôi sẽ không có món quà gì dành cho bạn trong phiên bản này�

Món quà đầu tiên đó chính là vị tướng mới nhất của Liên Minh Huyền Thoại: Hwei - Họa Sĩ Vạn Cảnh. Với một danh sách kỹ năng cực kỳ đa dạng, Hwei đem tới cho người chơi cơ hội thể hiện những pha xử lý 200 IQ bằng việc lựa chọn một hoàn hảo kỹ năng cho từng tình huống. Nếu bạn yêu thích các vị tướng phức tạp thì Hwei là dành cho bạn!

Chúng tôi cũng sẽ đem trở lại Võ Đài, chế độ chơi được yêu cầu rất nhiều, trong phiên bản này! Với hơn 180 điều chỉnh cân bằng, Võ Đài sẽ trở lại tuyệt vời hơn bao giờ hết. Chúng tôi cũng sẽ thêm khả năng tham gia hàng chờ lên tới 4 người chơi hoặc tổ đội hoàn chỉnh 8 người chơi, các chiến hữu giờ sẽ có thể xác định xem ai mới là chiến binh xuất sắc nhất. Với các cơ chế mới, Nâng Cấp mới và tướng khách mời mới, sẽ có rất nhiều thứ để bạn tìm hiểu và thử nghiệm. Hãy nhớ tham gia nhé.

Ngoài ra, chúng ta còn có Clash cuối cùng của năm cho ARAM, các trang phục Xứ Tuyết Diệu Kỳ mới, xoay tua mới trong Cửa Hàng Thần Thoại, và nhiều nội dung khác nữa. Hãy đọc kỹ thông tin bản cập nhật và hẹn gặp lại các bạn trong năm 2024!

Nếu bạn thấy choáng ngợp với mùa giải ĐTCL mới? Vậy thì hãy tới cập nhật những thay đổi mới để tránh bỡ ngỡ bằng cách đọc thông tin cập nhật ĐTCL tại đây!
Lilu "Riot Riru" Cabreros

Cập Nhật Giữa Phiên Bản



11/12/2023 Điều Chỉnh Cân Bằng Võ Đài

Điều Chỉnh Võ Đài


Tướng
  • Gragas: E - Giảm Hồi Chiêu: 40% 25%; E - Sát Thương Cơ Bản: 80/125/170/215/260 >> 80/115/150/185/220
  • Jhin: Tỉ Lệ Tốc Độ Di Chuyển khi Đánh Chí Mạng: 80% 60%. Q - Sát Thương: 70 - 310 (+80 - 120% SMCK) 65 - 245 (+70 - 110% SMCK)
  • Karthus: Bổ sung Máu Tối Đa Cộng Thêm: 0 - 200 (cấp 1 - 18). R - Sát Thương: 200/350/500 (+75% SMPT) 350/550/750 (+100% SMPT)
  • Leona: Q - Hồi Chiêu: 5 giây 6 giây. W - Hồi Chiêu: 14 - 10 giây 14 - 12 giây
  • Neeko: Bổ sung Máu Tối Đa Cộng Thêm: 0 - 200 (cấp 1 - 18). Q - Sát Thương Cơ Bản: 80/125/170/215/260 90/140/190/240/290
  • Pyke: Vàng thưởng cho bản thân: 600 350; R - Sát Thương Nếu Không Kết Liễu: 80%
  • Zilean: Bổ sung Máu Tối Đa Cộng Thêm: 0 - 200 (cấp 1 - 18). Q - Sát Thương Cơ Bản: 75/115/165/230/300 100/165/230/295/360
Nâng Cấp và Trang Bị
  • Trái Tim Sắt Đá: Số Cộng Dồn: 4 5
  • Khủng Long Cộng Dồn: Hệ Số Cộng Dồn: 50% 75%
  • Xoay Là Thắng: Tăng Tốc Khi Xoay: Spin Haste: 30 40; Sát Thương Khi Xoay: 30% 40%
  • Lướt: Tăng Tốc Khi Lướt: 200 250
  • Mặt Nạ Thống Khổ Liandry: Sát Thương Thống Khổ Cộng Thêm Tối Đa: 12% (tối đa ở 4.000 máu) 15% (tối đa ở 4.000 máu)
  • Chúc Phúc Hắc Ám: Hệ số chuyển đổi Sức Mạnh Nguyền Rủa sang Điểm Hồi Kỹ Năng: 12% 14%
  • Laser Không Kích: Sát Thương Phép mỗi đợt: 30 - 90 40 - 120
  • Trung Tâm Vũ Trụ: Sát Thương Cơ Bản: 10 - 180 5 - 160
  • Giày Pháp Sư: 18 20

Sửa Lỗi Võ Đài

  • Sửa một lỗi khiến Xoay Là Thắng không tăng thêm sát thương cho các kỹ năng xoay sau khi tướng bị hạ gục.

Tiêu Điểm Cập Nhật

Hwei, Họa Sĩ Vạn Cảnh sẽ được ra mắt vào lúc 04:00 ngày 07/12/2023 (giờ Việt Nam).

Ashe Tinh Thể Pha Lê, Camille Vũ Công Xứ Tuyết. Thresh Cai Ngục Xứ Tuyết, Senna Nữ Chúa Tuyết, Sylas Pháp Sư Xứ Tuyết, Annie Cô Bé Xứ Tuyết, Hecarim Kỵ Sĩ Xứ Tuyết, Lucian Xạ Thủ Xứ Tuyết, Hwei Sứ Giả Xứ Tuyết và Camille Vũ Công Xứ Tuyết - Hàng Hiệu sẽ được mở bán vào lúc 03:00 ngày 07/12/2023 (giờ Việt Nam).

Bật/Tắt Thi Triển Ở Phạm Vi Tối Đa

Trong phiên bản này chúng tôi đã thêm một cài đặt bật/tắt mới, tác động đến cách mà tướng thi triển các kỹ năng khi người chơi đưa ra mệnh lệnh với mục tiêu ở bên ngoài tầm tối đa. Tới Tùy chọn > Trận đấu > Cố Định Vị Trí Mục Tiêu Trong Phạm Vi Tối Đa và thế là xong. Khi bật tùy chọn này, kỹ năng sẽ tự động được thi triển ở khoảng cách tối đa nếu được ra lệnh thi triển bên ngoài tầm thi triển tối đa

Tướng

Hwei

Mỗi nét vẽ đều phải có ý nghĩa. Hãy tạo nên dấu ấn của bạn cùng Hwei vào lúc 04:00 ngày 07/12/2023 (giờ Việt Nam).

Azir

W - Tăng sát thương.

Chúng tôi hài lòng với việc Azir giờ đã có thêm nhiều lựa chọn trang bị để cân nhắc, đồng thời Nanh Nashor cuối cùng cũng đã hoạt động như người chơi mong đợi. Sau khi xem xét các lối lên đồ của hắn, Liandry-Nashor, Luden-Nashor và Vương Miện-Nashor đều đang thể hiện tệ hơn so với phiên bản trước, vậy nên chúng tôi sẽ hoàn trả một số thay đổi giảm sức mạnh ở phiên bản 13.23.

W - Trỗi Dậy!

  • Sát Thương: 2 - 77 (cấp 10 - 18) (+50/65/80/95/110) (+55% SMPT) ⇒ 2 - 77 (cấp 10 - 18) (+50/67/84/101/118) (+55% SMPT)

Braum

Tăng hồi năng lượng cơ bản. R - Tăng thời gian hất tung.

Braum hiện đang có những kèo đấu rất đặc trưng. Hắn ta cực kỳ mạnh với vai trò chống giao tranh và đỡ đòn, nhưng cực kỳ yếu trước những kèo đấu tầm xa khi hắn hoàn toàn không thể làm được gì. Dù mục tiêu của hắn vẫn là một vị tướng đỡ đòn phòng thủ, chúng tôi muốn hắn có thêm cơ hội ở những kèo đấu không phải điểm mạnh. Hồi năng lượng sẽ giúp hắn tự do sử dụng kỹ năng hơn, đồng thời tăng sức mạnh cho Băng Địa Chấn sẽ cho phép hắn đóng góp nhiều hơn khi kết thúc giai đoạn đi đường, cũng như giúp hắn mở giao tranh tốt hơn.

Chỉ Số Cơ Bản

  • Hồi Năng Lượng Cơ bản: 6 ⇒ 7

R - Băng Địa Chấn

  • Thời Gian Hất Tung Tối Thiểu: 0,3 giây ⇒ 0,6 giây
  • Thời Gian Hất Tung Mục Tiêu Phụ: 0,3 giây ⇒ 0,6 giây

Briar

Giảm giáp cơ bản và tăng tỉ lệ tốc độ đánh. Q - Tăng sát thương. W - Giảm tốc độ đánh cộng thêm. E - Giảm chống chịu sát thương và hồi máu. R - Giảm sát thương, chuyển sang sát thương phép.

Briar tiếp tục cắn xé đối thủ của mình trong rừng khi người chơi đã quen thuộc với bộ kỹ năng của cô, vậy nên chúng tôi cần phải can thiệp để hạn chế bớt tình trạng này. Dù tất cả các lối lên đồ đều sẽ bị ảnh hưởng, chúng tôi nhắm chủ yếu đến lối lên đồ sát lực. Ngoài ra, chúng tôi cũng chuyển R sang sát thương phép và tăng một chút tỉ lệ tốc độ đánh cho cô. Với thay đổi về tỉ lệ tốc độ đánh này, tốc độ đánh tổng thể của Briar sẽ cao hơn một chút khi lên Chùy Phản Kích, đồng thời gần như không đổi với các lối lên đồ không có tốc độ đánh khác. Việc này sẽ phần nào bù đắp cho việc W bị giảm sức mạnh.

Chỉ Số Cơ Bản

  • Giáp Cơ Bản: 32 ⇒ 30
  • Tỉ Lệ Tốc Độ Đánh: 0,644 ⇒ 0,669 (Lưu ý: Tốc độ đánh ở cấp 1 không đổi.)

Q - Vồ Mồi

  • Sát Thương: 60/95/130/165/200 (+80% SMCK cộng thêm) ⇒ 60/90/120/150/180 (+80% SMCK cộng thêm)

W - Cuồng Huyết

  • Tốc Độ Đánh Cộng Thêm: 60/75/90/105/120% ⇒ 55/70/85/100/115%

E - Tiếng Thét Ghê Rợn

  • Giảm Sát Thương: 40% ⇒ 35%
  • Hồi Máu: 10/11,5/13/14,5/16% Máu Tối Đa ⇒ 9/10/11/12/13% Máu Tối Đa

R - Không Lối Thoát

  • Sát Thương: 150/300/450 (+75% SMCK cộng thêm) (+110% SMPT) Sát Thương Vật Lý ⇒ 150/300/450 (+50% SMCK cộng thêm) (+120% SMPT) Sát Thương Phép

Galio

Q - Giảm hồi chiêu.

Chúng tôi sẽ tiếp tục các thay đổi cho Galio vì hắn ta vẫn đang yếu hơn so với kỳ vọng. Hai điều chỉnh gần nhất giúp nhấn mạnh thêm những điểm mạnh độc nhất của Galio như chiêu cuối nửa bản đồ hay khả năng chống chịu tướng phép thuật. Lần này, chúng tôi sẽ cho những người chơi Galio thêm sức mạnh cá nhân khi giảm hồi chiêu của Q, giúp hắn đấu tay đôi với đối thủ tốt hơn vì hồi chiêu hiện tại của nó đang khá cao dù là kỹ năng cấu rỉa/dọn lính chính của hắn.

Q - Đôi Cánh Chiến Trận

  • Hồi Chiêu: 12/11,5/11/10,5/10 giây ⇒ 12/11/10/9/8 giây

Gragas

Nội Tại - Thời gian hồi chiêu giờ sẽ giảm theo cấp.

Ở phiên bản 13.12, chúng tôi đã giảm sức mạnh của Gragas với việc tăng hồi chiêu nội tại của hắn từ 8 lên 12 giây. Chúng tôi giờ sẽ cho hồi chiêu nội tại của hắn giảm dần theo thời gian trận đấu. Việc này sẽ giúp người chơi tận dụng được nội tại của Gragas thường xuyên hơn ở giai đoạn sau của trận đấu, chủ yếu trong các giao tranh và khi đẩy đường bên, mà không làm tái hiện cơn ác mộng mà hắn đem lại hồi đầu năm.

Nội Tại - Giờ Khuyến Mãi

  • Hồi Chiêu: 12 giây ⇒ 12/10/8/6 giây (cấp 1/6/11/16)

Ivern

Giảm lượng máu cơ bản. E - Giảm hiệu ứng làm chậm.

Ivern hoàn toàn không bị ảnh hưởng khi các tướng đi rừng khác bị giảm tốc độ dọn quái trong phiên bản 13.20. Vì vậy, hắn ta đã trở thành một trong những tướng đi rừng mạnh nhất trong trò chơi hiện tại. Chúng tôi sẽ giảm bớt máu cơ bản của hắn để cân bằng hơn với các tướng đi rừng khác và tăng rủi ro khi bị cướp rừng. Vì tiêu hao máu của Người Bạn Của Rừng Già dựa trên máu cơ bản của Ivern, thay đổi này sẽ không ảnh hưởng gì đến khả năng dọn rừng trừ khi hắn nhận phải sát thương từ kẻ địch. Ngoài ra, lượng làm chậm của Hạt Hư Hỏng cũng sẽ bị giảm xuống vì hiện tại nó đang khống chế đối thủ nhiều hơn mức dự tính, nếu như xét đến việc hắn có các kỹ năng khống chế khác khó đánh trúng hơn.

Chỉ Số Cơ Bản

  • Máu Cơ Bản: 655 ⇒ 630

E - Hạt Hư Hỏng

  • Làm Chậm: 50/55/60/65/70% ⇒ 45/50/55/60/65%

K'Sante

W - Giảm năng lượng tiêu hao, tăng sát thương.

Chúng tôi hơi quá tay với K'Sante trong phiên bản trước nhưng hài lòng với những phần của bộ kỹ năng đã được điều chỉnh. Sau khi đã giảm độ an toàn ở giai đoạn đi đường mà chiêu Q mang lại, chúng tôi nhắm tới tăng sức mạnh cho Mở Đường để nó đóng góp nhiều hơn trong giai đoạn đi đường qua việc giảm năng lượng tiêu hao, đồng thời khiến hắn phụ thuộc hơn vào trang bị qua việc tăng tỉ lệ cộng thêm.

W - Mở Đường

  • Năng Lượng Tiêu Hao: 60/65/70/75/80 ⇒ 40/45/50/55/60
  • Sát Thương: 20/40/60/80/100 (+50% SMCK) (+30% giáp cộng thêm) (+30% kháng phép cộng thêm) (+6/7/8/9/10% máu tối đa của mục tiêu) ⇒ 20/40/60/80/100 (+50% SMCK) (+50% giáp cộng thêm) (+50% kháng phép cộng thêm) (+6/7/8/9/10% máu tối đa của mục tiêu)

Leona

W - Tăng giáp và kháng phép cộng thêm. R - Tăng sát thương.

Leona không còn là tia sáng chói lòa như cô đã từng và cần thêm một chút trợ giúp. Để có thể đưa cô ấy tỏa sáng trở lại, chúng tôi sẽ tăng khả năng khô máu của cô, vì cô không có nhiều cơ hội để làm lại với bộ kỹ năng của mình, và khả năng mở giao tranh là lý do chính để người chơi lựa chọn cô. Chúng tôi sẽ tăng sát thương cho R và sức chống chịu cho W ở cuối trận, qua đó sẽ không ảnh hưởng đến sức mạnh của cô ở vài cấp độ đầu.

W - Nhật Thực

  • Giáp Cộng Thêm: 20/25/30/35/40 (+20% giáp cộng thêm) ⇒ 20/27,5/35/42,5/50 (+20% giáp cộng thêm)
  • Kháng Phép Cộng Thêm: 20/25/30/35/40 (+20% kháng phép cộng thêm) ⇒ 20/27,5/35/42,5/50 (+20% kháng phép cộng thêm)

R - Thái Dương Hạ San

  • Sát Thương: 100/175/250 (+80% SMPT) ⇒ 150/225/300 (+80% SMPT)

Lucian

E - Giảm hồi chiêu.

Lucian hiện đang gặp nhiều khó khăn trong hàng chờ đơn và cần thêm trợ giúp. Vì hai điều chỉnh gần nhất là cho nội tại Vệ Binh của anh ta (cần tới sự đóng góp từ đồng đội), chúng tôi quyết định sẽ có những điều chỉnh để tăng sức mạnh cho chính Lucian. Chiêu E sẽ được giảm hồi chiêu ở những cấp đầu vì Lucian được thiết kế để mạnh mẽ trong giai đoạn đi đường, tuy nhiên kỹ năng vẫn sẽ duy trì sức mạnh như cũ ở giữa và cuối trận.

E - Truy Cùng Diệt Tận

  • Hồi Chiêu: 22/20/18/16/14 giây ⇒ 19/17,75/16,5/15,25/14 giây

Mordekaiser

Q - Tăng sát thương. R giờ sẽ làm lộ diện mục tiêu khi bắt đầu thi triển.

Mordekaiser hiện có vẻ đang thể hiện không khả quan lắm, vậy nên chúng tôi sẽ muốn trợ giúp cho bộ giáp hoen rỉ này một chút. Đầu tiên là một thay đổi cải tiến chất lượng trải nghiệm để ngăn vùng sương mù hủy bỏ chiêu cuối của hắn. Thứ hai, hệ số SMPT của Q sẽ được gia tăng, khuyến khích hắn lên đồ sức mạnh phép thuật nhiều hơn, thay vì chuyển sang lên các trang bị đỡ đòn thật nhanh chóng.

Q - Chùy Hủy Diệt

  • Sát Thương: 75/95/115/135/155 (+5 - 139 (tùy theo cấp)) (+60% SMPT) ⇒ 75/95/115/135/155 (+5 - 139 (tùy theo cấp)) (+70% SMPT)

R - Vương Quốc Tử Vong

  • Chạy Trốn Vô Ích: Vương Quốc Tử Vong giờ sẽ làm lộ diện mục tiêu khi bắt đầu thi triển. Điều này có nghĩa rằng bước vào bụi cỏ khi Mordekaiser đang thi triển chiêu R sẽ không còn vô hiệu hóa kỹ năng này nữa. Lưu ý: Mục tiêu sẽ không bị lộ diện suốt toàn bộ thời gian hiệu lực của kỹ năng, vậy nên bạn sẽ vẫn có thể trốn trong bụi khi người chơi khác tung ra Vương Quốc Tử Vong về phía bạn.

Qiyana

Năng lượng cơ bản và năng lượng mỗi cấp tăng.

Qiyana là một vị tướng đòi hỏi kỹ năng rất nhiều và chỉ thể hiện ổn định ở những bậc kỹ năng cực kỳ cao. Chúng tôi không kỳ vọng thay đổi điều này, nhưng muốn giúp cô ấy dễ chơi hơn ở những bậc kỹ năng thấp. Có vẻ như cô nàng thường xuyên lên Kiếm Manamune, vậy nên thay đổi này sẽ phần nào gia tăng sát thương và trợ giúp cho cô. Nếu bạn không lên Kiếm Manamune, bạn sẽ có nhiều năng lượng hơn để tung kỹ năng, và do đó không thực sự cần tới Nước Mắt như trước. Tuy nhiên, nếu mua Kiếm Manamune bạn sẽ có thêm SMCK cộng thêm, từ đó gây ra nhiều sát thương hơn. Vậy nên kiểu gì cũng có lợi nhé! Chắc chỉ có đối thủ của cô là lo lắng thôi. Vì họ phải đối đầu với cô nàng mà.

Chỉ Số Cơ Bản

  • Năng Lượng Cơ Bản: 325 ⇒ 375
  • Năng Lượng Theo Cấp: 50 ⇒ 60

Talon

Chiêu Q khi thi triển ở tầm xa giờ cũng sẽ đặt lại thời gian tung đòn đánh thường của Talon.

Sự nhất quán chính là chìa khóa quan trọng.

Q - Ngoại Giao Kiểu Noxus

  • Cải Thiện Chất Lượng Trải Nghiệm: Khi được thi triển ở tầm xa, chiêu Q giờ sẽ đặt lại thời gian tung đòn đánh thường của Talon. (Lưu ý: thay đổi này đã được cập nhật để tương thích với chức năng của chiêu Q khi thi triển trong phạm vi cận chiến.)

Vel'Koz

Sửa lỗi chiêu W và E

Chúng tôi dự định sẽ tiếp tục chăm chút cho Vel'Koz trong bản cập nhật này, tuy nhiên một vài thay đổi lại chưa sẵn sàng để được cho ra mắt. Một số thay đổi khác để sửa lỗi thì đã xong, vậy nên thay vì chờ cho đến khi hoàn thành tất cả các thay đổi và ra mắt cùng lúc thì chúng tôi sẽ thực hiện sửa lỗi trước.

W - Vết Rách Hư Không

  • Sửa lỗi khiến cho nửa đầu của vết rách sẽ biến mất nếu Vel'Koz hy sinh ngay sau khi dùng chiêu.

E - Phá Vỡ Kết Cấu

  • Sửa lỗi khiến cho kỹ năng biến mất khi Vel'Koz sử dụng tốc biến hoặc bị đẩy lùi ở khoảng cách tối đa.
  • Tia đạn từ Phá Vỡ Kết Cấu giờ sẽ xuất hiện ở vị trí ban đầu của Vel'Koz nếu nó tốc biến hoặc bị đẩy lùi trong khi thi triển.

Zeri

Tăng SMCK theo cấp. W - Tăng sát thương.

Zeri có vẻ như không còn tung hoành điện xẹt được như lúc trước, vậy nên chúng tôi sẽ cho cô thêm một chút sát thương với mục tiêu nạp điện cho cô nàng bùng nổ hơn.

Chỉ Số Cơ Bản

  • SMCK Theo Cấp: 1,3 ⇒ 2

W - Xung Điện Cao Thế

  • Sát Thương: 20/60/100/140/180 (+130% SMCK) (+25% SMPT) ⇒ 30/70/110/150/190 (+130% SMCK) (+25% SMPT)

Cập Nhật Lịch Trình Mùa Giải Xếp Hạng

Mùa Giải 2023 - Kỳ 2 sẽ kết thúc vào lúc 23:59:59 ngày 09/01/2024 theo giờ địa phương của bạn.

Mùa Giải 2024 - Kỳ 1 sẽ bắt đầu vào lúc 12:00:00 ngày 10/01/2024 theo giờ địa phương của bạn, ngoại trừ LA1 và NA1:

  • LA1 bắt đầu vào lúc 09:00 AM ngày 10/01, giờ CST
  • NA1 bắt đầu vào lúc 07:00 AM ngày 10/01, giờ PST

Quá trình chuyển giao mùa giải sẽ tương tự như những mùa giải trước: Hàng Chờ Xếp Hạng sẽ bị khóa lại trong vài giờ và được mở ra sau khi phiên bản 14.1 ra mắt, và sau đó vài giờ, Kỳ 1 sẽ chính thức bắt đầu! Các trận xếp hạng được chơi trong thời gian khóa hàng chờ sẽ không được tính vào tiến trình mùa giải mới.

Việc chuyển đổi máy chủ sẽ bị vô hiệu hóa sau khi mùa giải kết thúc, và được mở lại sau khi tất cả phần thưởng mùa giải đã được gửi đi.



Khu vực Múi giờ Thời gian kết thúc mùa giải
OC1 Giờ Ban Ngày Miền Đông Úc (AEDT) 09/01/2024 23:59:59
JP1 Giờ Chuẩn Nhật Bản (JST) 09/01/2024 23:59:59
KR1 Giờ Chuẩn Hàn Quốc (KST) 09/01/2024 23:59:59
RU Giờ Chuẩn Nga (MSK) 09/01/2024 23:59:59
EUN1 Giờ Trung Âu (CET) 09/01/2024 23:59:59
TR1 Múi giờ tại Istanbul, Thổ Nhĩ Kỳ (GMT+3) 09/01/2024 23:59:59
EUW1 Giờ Chuẩn Greenwich (GMT) 09/01/2024 23:59:59
BR1 Múi giờ tại São Paulo, Brasil (GMT-3) 09/01/2024 23:59:59
LA2 Múi giờ tại Buenos Aires, Argentina (GMT-3) 09/01/2024 23:59:59
LA1 Giờ Chuẩn Miền Trung (CST) 09/01/2024 23:59:59
NA1 Múi Giờ Thái Bình Dương (PST) 09/01/2024 23:59:59
PH Giờ Chuẩn Philippine 09/01/2024 23:59:59
VN Giờ Đông Dương (GMT+7) 09/01/2024 23:59:59
SG Giờ Chuẩn Singapore (GMT+8) 09/01/2024 23:59:59
TH Giờ Đông Dương (GMT+7) 09/01/2024 23:59:59
TW Giờ Chuẩn Đài Bắc (GMT+8) 09/01/2024 23:59:59

Võ Đài Trở Lại

Xin chào các Đấu Sĩ! Chúng tôi rất háo hức được giới thiệu tới các bạn các trang bị, lõi nâng cấp và cập nhật cân bằng mới mà chúng tôi đã thực hiện trong thời gian vừa rồi. Có rất nhiều thay đổi cần được liệt kê! Bạn có thể xem tất cả chi tiết ở bên dưới, nhưng nếu bạn muốn vào chơi ngay lập tức, vì sau đây sẽ là tóm tắt nhanh vì những điểm thay đổi lớn nhất trong Sàn Đấu Thịnh Nộ!
  • Cực kỳ nhiều cập nhật cân bằng cho các hệ tướng và từng tướng cụ thể.
  • Cổng Hextech đã được thêm vào cả bốn Võ Đài!
  • Chết nhưng chưa phải hết! Sau một thoáng chờ, bạn có thể hồi sinh đồng đội đã hy sinh của mình bằng cách đứng cạnh xác của họ.
  • Chúng tôi đã loại bỏ các tướng khách mời Naafiri, Samira, Shaco, Viego, Lux, Evelyn và Jhin, đồng thời bổ sung Sylas và Thresh!
  • 4 trang bị mới!
  • 60 Nâng Cấp mới!


Do khối lượng điều chỉnh quá lớn, danh sách sẽ chỉ bao gồm những thay đổi về con số mà không đi kèm nhiều giải thích như thường lệ.

Cập Nhật Lối Chơi


Cổng Hextech
  • Cổng Hextech đã được thêm vào cả bốn Sàn Đấu Thịnh Nộ. Chúng sẽ hoạt động hệt như cơ chế trong Đấu Trường Hextech và Vực Gió Hú với 7 giây hồi chiêu.

Trạng Thái Hi Sinh/Hồi Sinh
  • Khi một tướng hi sinh lần đầu tiên mỗi vòng, họ sẽ rơi vào trạng thái hi sinh trong khoảng 11 - 8 giây (tùy theo số vòng), sau đó họ sẽ hồi sinh trở lại. Nếu một đồng minh đứng cạnh một đồng minh hồi sinh trong 3 giây, họ sẽ được đồng minh hồi sinh và hồi máu một lượng 150+75 mỗi cấp.
  • Thời gian hồi sinh có tích lũy. Nếu bạn ở gần đồng minh Hi Sinh trong vòng 1 giây, rồi bỏ đi và quay trở lại, họ sẽ chỉ mất 2 giây để Hồi Sinh.
  • Thời gian hồi sinh được giảm đi dựa trên Sức Mạnh Hồi Máu/Tạo Lá Chắn của người hồi sinh, và đồng thời cũng giảm dựa trên lượng máu của đội mà người hồi sinh có ít hơn đội địch.
  • Khi bạn hồi sinh, bạn sẽ nhận hiệu ứng Miễn Nhiễm Sát Thương, Không Thể Bị Chỉ Định và không thể tấn công/thi triển kỹ năng trong vòng 0,75 giây. Đồng thời, bạn cũng sẽ được giảm 30% sát thương nhận vào, nhận 75% Tốc Độ Di Chuyển và 50% Kháng Hiệu Ứng giảm dần trong vòng 3 giây (hoặc 2,25 giây sau khi hiệu ứng miễn nhiễm sát thương kết thúc).
  • Để có thể hồi sinh một đồng minh, đồng minh đó không được hồi sinh bằng hiệu ứng hoặc kỹ năng khác như R của Zilean, Nội Tại của Zac hoặc Giáp Thiên Thần.

Tướng Khách Mời
  • Các Tướng Khách Mời sau đã bị loại bỏ: Naafiri. Samira, Shaco, Viego, Lux, Evelynn và Jhin
  • Các Tướng Khách Mời sau đã được bổ sung: Sylas (Vào khởi đầu vòng đấu, Sylas thay thế phép bổ trợ Vọt Lẹ bằng một Chiêu Cuối ngẫu nhiên một lần) và Thresh (Thresh thỉnh thoảng sẽ ném ra một chiếc Đèn Lồng. Đèn Lồng liên tục Tạo Lá Chắn và có thể được chọn để kéo về Thresh).

TRANG BỊ MỚI
  • Kiếm Bình Minh Nở Rộ: 40 Sức Mạnh Phép Thuật, 200 Máu, 15% Sức mạnh Hồi máu và Lá chắn, 15 Điểm Hồi Kỹ Năng. Nội Tại - Sôi Sục: Nhận + 1,2% Tốc Độ Đánh với mỗi 1% Sức Mạnh Lá Chắn & Hồi Máu hiện có. Nội Tại - Hương Bạc Hà: Trên Đòn Đánh, hồi 15-45 (+10% SMCK cộng thêm) (+7% SMPT) máu cho tướng đồng minh thấp máu nhất gần bạn.
  • Bối Rối: 70 Sức Mạnh Phép Thuật, 8% Tốc Độ Di Chuyển, 22% Xuyên Giáp, 30% Xuyên Kháng Phép. Nội Tại - Diệt Khổng Lồ: Gây thêm 22% sát thương lên tướng có nhiều máu tối đa hơn bản thân.
  • Rìu Hỏa Ngục: 40 Sức Mạnh Công Kích, 12 Sát Lực, 15% Hút Máu Toàn Phần. Nội Tại - Đốt Thành Tro: Trên Đòn Đánh hoặc gây sát thương lên kẻ địch bằng một kỹ năng kích hoạt, hồi máu bằng 2% Máu Hiện Tại của Mục Tiêu và áp dụng 1 cộng dồn hiệu ứng Thiêu Đốt, gây thêm 12% SMCK cộng thêm (10% SMPT) (+2% Máu Đã Mất) của mục tiêu thành sát thương vật lý mỗi giây trong 4 giây.
  • Ước Hẹn Không Lời: 60 Sức Mạnh Phép Thuật, 15% Sức mạnh Hồi máu và Lá chắn, 25 Điểm Hồi Kỹ Năng. Kích Hoạt - Ước Hẹn: Trao Ước Hẹn với một đồng minh (90 giây hồi chiêu). Nội Tại - Ước Hẹn: Nhận 20% Sức Mạnh Phép Thuật của đồng minh Đã Ước Hẹn, đồng thời ban cho đồng minh Đã Ước Hẹn 20% Điểm Hồi Kỹ Năng của bạn.

Cập Nhật Nâng Cấp
  • Khi hai nhà vô địch sở hữu cùng một Nâng Cấp, Nâng Cấp đó sẽ bị xóa khỏi danh sách.
  • 60 Nâng Cấp đã được thêm vào Danh Sách Nâng Cấp! Dù chúng tôi có thể chia sẻ hết chúng với các bạn tại đây, nhưng chẳng phải là sẽ vui hơn khi tự bạn tận hưởng, khám phá và trải nghiệm chúng đúng không? Chúc bạn chơi vui!

Thay Đổi Về Hàng Chờ

  • Quy Mô Tổ Đội Tối Đa: 2 người chơi ⇒ 4 người chơi (Lưu ý: khi tham gia hàng chờ với 3 người chơi, tổ đội sẽ có thể lựa chọn người chơi nào được ghép với một người chơi ngẫu nhiên.)
  • Hạn Chế Xếp Hạng: Người chơi ở bậc Đấu Sĩ chỉ có thể tham gia hàng chờ với những người chơi khác cùng bậc Đấu Sĩ ⇒ Người chơi có 8.100 điểm xếp hạng trở lên sẽ chỉ có thể tham gia hàng chờ với 1 người chơi khác, và hai người chơi này chỉ được phép chênh lệch tối đa 1.000 điểm xếp hạng để có thể tham gia hàng chờ cùng nhau
  • Ghép Trận Riêng Tư: Tổ đội gồm đủ 8 người chơi sẽ có thể tham gia hàng chờ cùng nhau để chơi một trận đấu thường. Hạn chế xếp hạng không áp dụng cho các trận đấu riêng tư.

Thay Đổi Hệ Thống Xếp Hạng

  • Xếp hạng Võ Đài tính từ thời điểm lần đầu ra mắt đã được tái thiết lập và tất cả người chơi sẽ bắt đầu ở Bậc Gỗ với 500 điểm xếp hạng.
  • Xếp Hạng Bậc Vàng: 3.200 ⇒ 3.300
  • Xếp Hạng Bậc Đấu Sĩ: 3.800 ⇒ 4.000

Điều Chỉnh Cân Bằng Chung

  • Máu Cộng Thêm cho Tướng Đánh Gần: 200 - 700 (tùy theo cấp độ)
  • 50 - 900 (tùy theo cấp độ)
  • Máu Cộng Thêm cho Tướng Đánh Xa: 300 - 800 (tùy theo cấp độ) 150 - 1.150 (tùy theo cấp độ)
  • Chống Chịu Cộng Thêm cho Tướng Đánh Gần: 4 - 8 (tùy theo cấp độ) 8 - 36 (tùy theo cấp độ)
  • Giáp/Kháng Phép Cộng Thêm cho Tướng Đánh Xa: 2 - 4 (tùy theo cấp độ 2 - 16 (tùy theo cấp độ)
  • Tốc Độ Đánh Cộng Thêm cho Tướng Đánh Xa: 20% ở mọi cấp Đã bị loại bỏ

Điều Chỉnh Cân Bằng Tướng

Aatrox
  • E - Thời Gian Sạc Lại: 26 - 10 giây 22 - 10 giây
  • E - Phần Trăm Hồi Máu: 18 - 24% 20 - 32%
  • E - Phần Trăm Hồi Máu Cường Hóa Khi Sử Dụng Chiêu Cuối: 20 - 36% 24 - 44%
  • R - Tăng Hồi Máu: 25 - 45% 30 - 60%
  • R - SMCK cộng thêm: 20 - 45% 30 - 55%.
Akali
  • Máu Theo Cấp: 111 121
  • Q - Sát Thương: 50 - 150 (+60% SMPT) (+65% tổng SMCK) 60 - 180 (+70% SMPT) (+75% tổng SMCK)
  • W - Điểm Hồi Kỹ Năng: +30 0
  • W - Hồi chiêu: 20 giây 15 giây
Akshan
  • Máu Theo Cấp: 105 115
  • SMCK Theo Cấp: 3 3,7
  • E - Tỉ lệ SMCK cộng thêm: 17,5% 22,5%
Alistar
  • W - Điểm Hồi Kỹ Năng: - 30 0
  • W - Hồi chiêu: 14 - 10 giây 26 - 16 giây
  • R - Điểm Hồi Kỹ Năng: -30 0
  • R - Hồi chiêu: 120 - 80 giây 180 - 120 giây
Annie
  • Hệ Số Sát Thương Gây Ra: -5% 0
  • Hệ Số Sát Thương Gánh Chịu: +5% 0
  • Máu Theo Cấp: 102 92
  • Nội Tại - Thời Gian Choáng: 1,25 - 1,75 giây (tùy theo cấp độ) 1 - 1,5 giây
  • Q - Sát Thương: 70 - 210 (+75% SMPT) 60 - 200 (+65% SMPT)
  • W - Sát Thương: 70 - 250 (+85% SMPT) 60 - 220 (+75% SMPT)
Ashe
  • W - Sát Thương: 20 - 80 (+100% SMCK) 25 - 105 (+120% SMCK)
  • R - Thời Gian Choáng: 1 - 3,5 giây 1,5 - 4,5 giây
  • R - Tỉ Lệ SMPT: 120% 200%
Bard
  • Nội Tại - Chuông Cần Mỗi Nâng Cấp: 5 4
  • Nội Tại - Tỉ Lệ SMPT: 0,3 0,5
Blitzcrank
  • Máu Theo Cấp: 109 139
  • Q - Điểm Hồi Kỹ Năng: +40 0
  • Q - Hồi chiêu: 20 - 16 giây 13 - 9 giây
Braum
  • Máu Theo Cấp: 112 132
  • Tốc Độ Đánh Theo Cấp: 3,5% 4,5%
  • W - Chống Chịu Cộng Thêm Cho Braum: 20 - 40 (+36% Giáp/Kháng Phép cộng thêm) 20 - 60 (+45% Giáp/Kháng Phép cộng thêm)
  • W - Chống Chịu Cộng Thêm Cho Đồng Đội: 20 - 40 (+12% Giáp/Kháng Phép cộng thêm) 20 - 60 (+16% Giáp/Kháng Phép cộng thêm)
Briar
  • Máu Theo Cấp: 100 90
  • Giáp Theo Cấp: 4,2 3,2
  • Q - Sát Thương Cơ Bản: 60 - 220 50 - 190
  • Q - Trừ Giáp: 10 - 26% 10 - 20%
  • W - Tốc Độ Đánh Cộng Thêm: 60 - 120% 60 - 100%
  • W - Cắn Miếng Nào - Phần Trăm Hồi Máu: 36 - 60% 36 - 48%
  • R - Sát Thương: 150 - 450 (+75% SMCK cộng thêm) 150 - 400 (+90% SMCK cộng thêm)
  • R - Giáp/Kháng Phép cộng thêm: 20% SMCK 10% SMCK.
Cassiopeia
  • Máu Theo Cấp: 104 94
  • W - Điểm Hồi Kỹ Năng: -30 0
  • W - Hồi chiêu: 24 - 16 giây 28 - 20 giây
  • R - Sát Thương: 150 - 350 (+50% SMPT) 100 - 250 (+40% SMPT)
Cho'Gath
  • Q - Điểm Hồi Kỹ Năng: +25 0
  • Q - Hồi chiêu: 6 giây 5 giây
  • R - Điểm Hồi Kỹ Năng: +30 0
  • R - Hồi chiêu: 80 - 60 giây 60 � 40 giây
Corki
  • Máu Cơ Bản: 105 100
  • Nội Tại - Gói Hàng - Sát Thương Mỗi Giây: 30 - 100 (tùy theo cấp độ) (+200% SMCK cộng thêm) (+24% SMPT) 30 - 100 (tùy theo cấp độ) (+100% SMCK cộng thêm) (+16% SMPT)
  • W - Hồi chiêu: 20 - 16 giây 23 - 19 giây
  • W - Tỉ Lệ SMPT Mỗi Giây: 40% 60%
  • E - Điểm Hồi Kỹ Năng: -30 0
  • R - Sát Thương: 80 - 150 (+15 - 75% SMCK) (+12% SMPT) 70 - 140 (+10 - 60% SMCK) (+20% SMPT)
Draven
  • Nội Tại - Cộng Dồn Mỗi Vòng Đấu: 100 50
  • Nội Tại - Cộng Dồn Mỗi Lần Nhặt: 10 5
  • Q - Sát Thương Cộng Thêm - Tỉ Lệ SMCK: +75 - 115% SMCK cộng thêm +70 - 110% SMCK cộng thêm
Evelynn
  • Q - Máu Theo Cấp: 98 128
  • Q - Sát Thương: 35 - 55 (+30% SMPT) 35 - 75 (+35% SMPT)
  • Q - Sát Thương Cộng Thêm Lên Mục Tiêu Bị Đánh Dấu: 25 - 65 (+30% SMPT) 30 - 70 (+40% SMPT)
  • W - Điểm Hồi Kỹ Năng: +20 0
  • W - Hồi chiêu: 15 - 11 giây 13 - 9 giây
  • R - Hồi chiêu: 120 - 80 giây 90 - 60 giây
Ezreal
  • Nội Tại - Tốc Độ Đánh mỗi cộng dồn: 0,1 0,15
  • Q - Tỉ Lệ SMCK: 135% 140%
  • Q - Tỉ Lệ SMPT: 17% 20%
  • W - Sát Thương Cơ Bản: 80 - 300 110 - 350
  • E - Điểm Hồi Kỹ Năng: +15 0
  • E - Hồi chiêu: 26 - 14 giây 18 - 10 giây
  • E - Tỉ Lệ SMPT: 80% 90%
  • R - Tỉ Lệ SMPT: 95% 110%
Fiora
  • Hệ Số Sát Thương Gây Ra: -5% 0
  • Máu Theo Cấp: 99 89
  • SMCK Theo Cấp: 3,3 2,8
  • Q - Sát Thương: 70 - 110 (+90 - 110% SMCK cộng thêm) 55 - 95 (+70 - 90% SMCK cộng thêm)
  • W - Điểm Hồi Kỹ Năng: -20 0
  • W - Hồi chiêu: 24 - 16 giây 28 - 20 giây
Galio
  • Máu Theo Cấp: 126 136
  • W - Điểm Hồi Kỹ Năng: +30 >> 0
  • W - Hồi chiêu: 18 - 14 giây 15 - 11 giây
  • W - Tỉ Lệ Lá Chắn Máu: 10% 15 - 25%
  • R - Sát Thương Cơ Bản: 150 - 350 200 - 600
Heimerdinger
  • Hệ Số Sát Thương Gây Ra: -5% 0
  • Máu Theo Cấp: 101 86
  • Q - Đòn Bắn Của Trụ - Tỉ Lệ SMPT: 35% 25%
  • Q - Tia Năng Lượng Của Trụ - Tỉ Lệ SMPT: 55% 45%
  • E - Điểm Hồi Kỹ Năng: -30 0
  • E - Hồi chiêu: 11 giây 15 giây
Illaoi
  • Hệ Số Sát Thương Gánh Chịu: +5% 0
  • Máu Theo Cấp: 109 99
  • SMCK Theo Cấp: 5 4
Ivern
  • Q - Hồi chiêu: 14 - 10 giây 16 - 12 giây
  • E - Giá Trị Lá Chắn: 85 - 245 (+50% SMPT) 80 - 220 (+45% SMPT)
  • E - Sát Thương: 70 - 150 (+80% SMPT) 60 - 120 (+70% SMPT)
  • E - Lượng Làm Chậm: 50 - 70% 40 - 60%
Jax
  • Máu Theo Cấp: 100 90
  • SMCK Theo Cấp: 4,25 4
  • W - Sát Thương Cơ Bản: 50 - 190 30 - 130
  • E - Điểm Hồi Kỹ Năng: -30 0
  • E - Hồi chiêu: 15 - 9 giây 20 - 14 giây
  • R - Nội Tại - Sát Thương Cơ Bản: 60 - 160 50 - 130
  • R - Kích Hoạt - Sát Thương Cơ Bản: 150 - 350 100 - 250
Jhin
  • Nội Tại - Tỉ Lệ Tốc Độ Đánh Thành Tốc Độ Di Chuyển Khi Chí Mạng: 40% 80%
  • Q - Sát Thương Cơ Bản: 65 - 245 70 - 310
  • Q - Tỉ Lệ SMCK: 0,6 - 1 0,8 - 1,2
  • W - Sát Thương Cơ Bản: 60 - 200 70 - 250
  • W - Thời Gian Trói Chân: 1,25 - 2,25 giây 1,75 - 3,25 giây
  • E - Lượng Làm Chậm: 35% 50%
  • R - Sát Thương Cơ Bản: 100 - 400 144 - 444
  • R - Tỉ Lệ SMCK: 0,25 0,44
  • R - Hồi chiêu: 120 - 90 giây 45 - 15 giây
Jinx
  • Máu Theo Cấp: 105 115
  • SMCK Theo Cấp: 3,15 3,75
  • W - Sát Thương: 10 - 210 (+160% SMCK) 10 - 250 (+200% SMCK)
  • R - Hồi chiêu: 70 - 40 giây 50 - 30 giây
Kai'Sa
  • Máu Theo Cấp: 102 95
  • SMCK Theo Cấp: 2,6 2,2
  • Q - Sát Thương Mỗi Mũi Tên: 40 - 100 (+50% SMCK cộng thêm) (+20% SMPT) 40 - 100 (+40% SMCK cộng thêm) (+15% SMPT)
Kalista:
  • Q - Tổng tỉ lệ SMCK: 105% 135%
Kayle
  • Hệ Số Sát Thương Gây Ra: -5% 0
  • Nội Tại - Sát Thương Sóng Lửa: 20 - 41 (tùy theo cấp độ) (+25% SMPT) (+10% SMCK cộng thêm) 20 - 41 (tùy theo cấp độ) (+17% SMPT) (+7% SMCK cộng thêm)
  • Q - Phần Trăm Làm Chậm: 26 - 50% 15 - 35%
  • W - Tốc Độ Di Chuyển: 24 - 40% 15 - 35%
  • E - Sát Thương Nội Tại: 10 - 30 (+20% SMPT) (+10% SMCK cộng thêm) 5 - 25 (+14% SMPT) (+7% SMCK cộng thêm)
  • R - Điểm Hồi Kỹ Năng: -100 0
  • R - Hồi chiêu: 160 - 80 giây 320 - 160 giây
  • R - Sát Thương Cơ Bản: 50 - 150 150 - 300
Kayn
  • Hệ Số Sát Thương Gây Ra: -5% 0
  • Hệ Số Sát Thương Gánh Chịu: -5% 0
  • Nội Tại - Ngọc Mỗi Vòng Đấu: 25 30
  • Nội Tại - Sát Thủ - Thời Gian Ngoài Giao Tranh Để Hồi Nội Tại: 8 giây 4 giây
  • Nội Tại - Sát Thủ - Sát Thương Phép Cộng Thêm: 15 - 45% (tùy theo cấp độ) 30 - 60% (tùy theo cấp độ)
  • Q - Darkin - Sát Thương: 5% 4% máu tối đa của mục tiêu
  • Q - Darkin - Sát Thương: 3,5% 3% máu tối đa với mỗi 100 SMCK cộng thêm
  • E - Sát Thủ - Hồi chiêu: 10 giây 7 giây
  • E - Sát Thủ - Tốc Độ Di Chuyển Cộng Thêm: 70% 100%
  • R - Darkin - Sát Thương: 10% 7% mỗi 100 SMCK cộng thêm
  • R - Sát Thủ - Tầm Thi Triển & Thoát Xác Cộng Thêm: 200 400
Kha'Zix
  • Nội Tại - Tỉ Lệ SMCK cộng thêm: 0,4 0,55
  • Nội Tại - Làm Chậm: 25% 35%
  • Q - Tiến Hóa - Hoàn Trả Hồi Chiêu Trên Mục Tiêu Cô Lập: 45% 60%
  • Q - Tỉ Lệ SMCK Cộng Thêm Cơ Bản: 110% 140%
  • W - Hồi máu: 55 - 135 (+50% SMPT) 100 - 300 (+100% SMPT)
  • E - Hồi chiêu: 20 - 12 giây 12 - 8 giây
  • R - Khung Thời Gian Tái Kích Hoạt: 12 giây 18 giây
  • R - Tiến Hóa - Thời gian Tàng Hình: 2 giây 3 giây
  • R - Tiến Hóa - Số Lần Thi Triển: 3 4
Kindred
  • SMCK Theo Cấp: 3,25 2,75
  • Tốc Độ Đánh Theo Cấp: 3,5 3
  • E - Sát Thương: 80 - 160 (+80% SMCK cộng thêm) (+5% máu đã mất) (+0,5% máu đã mất với mỗi dấu ấn) 80 - 160 (+80% SMCK cộng thêm) (+2% máu đã mất) (+0,5% máu đã mất với mỗi dấu ấn)
Kog'Maw
  • Hệ Số Sát Thương Gây Ra: -5% 0
  • SMCK Theo Cấp: 3,1 2,3
  • Tốc Độ Đánh Theo Cấp: 2,65 2,25
  • Q - Giảm Chống Chịu: 23 - 31% 15 - 25%
  • Q - Tỉ Lệ SMPT: 70% 100%
  • E - Làm Chậm: 30 - 50% 20 - 60%
  • E - Tỉ Lệ SMPT: 70% 90%
  • R - Tỉ Lệ SMPT: 35% 45%
K'Sante
  • Máu Theo Cấp: 115 130
  • Q - Sát Thương Cơ Bản: 30 - 150 40 - 200
  • E - Điểm Hồi Kỹ Năng: -20 0
  • E - Hồi chiêu: 10,5 - 8,5 giây 9 - 7 giây
  • R - Hồi chiêu: 120 - 80 giây 90 - 60 giây
LeBlanc
  • Máu Theo Cấp: 111 121
  • W - Điểm Hồi Kỹ Năng: +15 0
  • Hồi chiêu: 18 - 10 giây 16 - 8 giây
  • R - Điểm Hồi Kỹ Năng: +15 0
Lee Sin
  • Máu Cơ Bản: 645 725
  • Máu Theo Cấp: 105 120
  • Q - Điểm Hồi Kỹ Năng: +30 0
  • Q - Hồi chiêu: 10 - 6 giây 8,5 - 4,5 giây
  • W - Giá Trị Lá Chắn: 60 - 300 70 - 350
Lux
  • Máu Theo Cấp: 99 114
  • Nội Tại - Tỉ Lệ SMPT: 35% 45%
  • Q - Sát Thương: 80 - 240 (+60% SMPT) 110 - 270 (+65% SMPT)
  • Q - Hồi chiêu: 11 - 9 giây 10 - 8 giây
  • W - Giá Trị Lá Chắn: 40 - 100 (+35% SMPT) 60 - 180 (+45% SMPT)
Maokai
  • Giảm Hồi Chiêu Khi Tung Kỹ Năng hoặc Trúng Kỹ Năng: 4 giây 3 giây
  • Q - Sát Thương: 70 - 270 (+2 - 4% máu tối đa) (+40% SMPT) 40 - 160 (+2 - 4% máu tối đa) (+60% SMPT)
  • W - Hồi chiêu: 13 - 9 giây 15 - 11 giây
Master Yi
  • SMCK Theo Cấp: 2,2 1,7
  • Q - Sát Thương: 30 - 150 (+50% SMCK) 20 - 120 (+40% SMCK)
  • E - Sát Thương Cơ Bản: 30 - 50 20 - 40
Miss Fortune
  • SMCK Theo Cấp: 2,4 3,6
  • Máu Theo Cấp: 103 113
  • Q - Tỉ Lệ SMPT: 0,35 0,55
  • E - Tỉ Lệ SMPT Mỗi Giây: 60% 90%
  • R - Tỉ Lệ SMPT Mỗi Đợt: 25% 35%
Naafiri
  • Máu Theo Cấp: 120 140
  • Nội Tại - Bầy Đàn - Tỉ Lệ SMCK cộng thêm: 4,5% 6%
  • Q - Thi Triển Lần Một - Sát Thương: 35 - 75 (+20% SMCK cộng thêm) 45 - 95 (+25% SMCK cộng thêm)
  • Q - Thi Triển Lần Hai - Sát thương tối thiểu: 30 - 90 (+40% SMCK cộng thêm) 40 - 100 (+45% SMCK cộng thêm)
  • Q - Sát Thương Chảy Máu: 30 - 150 (+80% SMCK cộng thêm) 40 - 200 (+100% SMCK cộng thêm)
  • Q - Hồi máu: 45 - 105 (+40% SMCK cộng thêm) 60 - 150 (+50% SMCK cộng thêm)
  • R - Tạo Lá Chắn: 125 - 525 (+50% SMCK cộng thêm) 250 - 750 (+70% SMCK cộng thêm)
Nami
  • Q - Tỉ Lệ SMPT: 50% 70%
  • W - Sát Thương: 60 - 220 (+55% SMPT) 75 - 255 (+65% SMPT)
  • W - Hồi máu: 55 - 135 (+25% SMPT) 70 - 230 (+30% SMPT)
Nautilus
  • Máu Theo Cấp: 100 120
  • Nội Tại - Hồi Chiêu Trên Mỗi Mục Tiêu: 6 giây 5 giây
  • W - Giá Trị Lá Chắn: 50 - 90 (+8 - 12% Máu Tối Đa) 80 - 160 (+9 - 13% Máu Tối Đa)
  • W - Sát Thương Theo Thời Gian: 30 - 70 (+40% SMPT) 40 - 100 (+55% SMPT)
Nunu & Willump
  • Q - Điểm Hồi Kỹ Năng: +30 0
  • Q - Hồi chiêu: 12 - 8 giây 9 - 5 giây
  • W - Tỉ Lệ SMPT Tối Đa: 150% 250%
Ornn
  • Nội Tại - Khuếch Đại Chỉ Số Với Mỗi Nâng Cấp Thần Thoại: 4% 6%
  • Ornn giờ chỉ có thể nhận khuếch đại chỉ số tối đa 2 lần nâng cấp thần thoại mỗi trận đấu. Nếu Ornn hoặc đồng đội nhận được Nâng Cấp Thần Thoại, giới hạn này được tăng thêm 5.
  • Người chơi không còn có thể mua trang bị bản sao của trang bị Thần Thoại sau khi nâng cấp trang bị Thần Thoại.
Pantheon
  • Máu Theo Cấp: 109 120
  • Q - Hồi chiêu: 11 - 8 giây 10 - 7 giây
  • R - Hồi chiêu: 180 - 150 giây 60 - 40 giây
Poppy
  • W - Điểm Hồi Kỹ Năng: -30 0
  • W - Hồi chiêu: 20 - 12 giây 26 - 16 giây
  • E - Điểm Hồi Kỹ Năng: -50 0
  • E - Hồi chiêu: 14 - 10 giây 21 - 15 giây
Pyke
  • Điểm Hồi Kỹ Năng: +20 0
  • Máu Cơ Bản: 670 740
  • Máu Theo Cấp: 110 125
  • E - Hồi chiêu: 15 - 11 giây 13 - 9 giây
Qiyana
  • Nội Tại - Tỉ Lệ SMCK cộng thêm: 0,3 0,5
  • Nội Tại - Tỉ Lệ SMPT: 0,3 0,5
  • Q - Bụi Rậm - Tốc Độ Di Chuyển: 20% 40%
  • Q - Sông - Thời Gian Trói Chân: 0,5 giây 1 giây
  • E - Sát Thương Cơ Bản: 50 - 210 70 - 270
  • R - Hồi chiêu: 120 giây 80 giây
Quinn
  • Máu Theo Cấp: 107 122
  • SMCK Theo Cấp: 2,7 3,7
  • W - Điểm Hồi Kỹ Năng: +100 0
  • W - Hồi chiêu: 50 - 30 giây 20 - 10 giây
Rammus
  • Máu Theo Cấp: 94 109
  • Q - Hồi chiêu: 16 - 6 giây 11 - 5 giây
  • Q - Tỉ Lệ SMPT: 125% 150%
  • R - Hồi chiêu: 90 giây 40 giây
Rek'Sai
  • Máu Theo Cấp: 99 119
  • SMCK Theo Cấp: 3 4
  • Q - Độn Thổ - Sát Thương: 60 - 200 (+50% SMCK cộng thêm) (+70% SMPT) 70 - 270 (+70% SMCK cộng thêm) (+130% SMPT)
Renekton
  • W - Hồi chiêu: 16 - 8 giây 18 - 10 giây
Rengar
  • Q - Sát Thương Cộng Thêm: 30 - 150 (+0 - 20% SMCK) 40 - 200 (+5 - 25% SMCK)
  • Q - Tỉ Lệ Cường Hóa: 40% 55%
  • W - Sát Thương Lưu Trữ Thành Máu Xám: 50% 60%
  • W - Sát Thương: 50 - 170 (+80% SMPT) 60 - 220 (+95% SMPT)
  • W - Cường Hóa - Tỉ Lệ SMPT: 80% 105%
  • R - Hồi chiêu: 110/100/90 giây 80/70/60 giây
  • R - Tốc Độ Di Chuyển Cộng Thêm: 40 - 60% 50 - 90%
Samira
  • SMCK Theo Cấp: 3,3 2,8
  • Tốc Độ Đánh Theo Cấp: 3,3 2,8
  • R - Sát Thương Cơ Bản: 5 - 25 5 - 15
Sejuani
  • Máu Theo Cấp: 114 144
  • Q - Điểm Hồi Kỹ Năng: +20 0
  • Q - Hồi chiêu: 19 - 13 giây 17 - 11 giây
  • Q - Sát Thương: 90 - 290 (+60% SMPT) 110 - 350 (+110% SMPT)
  • R - Hồi chiêu: 130 - 90 giây 80 - 60 giây
Senna
  • Nội Tại - Cộng Dồn mỗi Vòng Đấu: 6,25 7,5
Shaco
  • Nội Tại - Tỉ Lệ SMCK Cộng Thêm Trên Đòn Đánh: 25% 35%
  • Q - Điểm Hồi Kỹ Năng: -30 0
  • Q - Hồi chiêu: 12 - 10 giây 14 - 12 giây
  • Q - Sát Thương Cơ Bản: 25 - 65 45 - 125
  • W - Thời gian Hoảng Sợ: 0,5 giây 0,5 - 1 giây
  • W - Hồi chiêu: 15 giây 17 giây
Shyvana
  • Hệ Số Sát Thương Gây Ra: -5% 0
  • Máu Theo Cấp: 104 94
  • Q - Hồi chiêu: 8 - 6 giây 9 - 7 giây
  • W - Sát Thương Mỗi Đợt: 20 - 60 (+20% SMCK cộng thêm) 15 - 45 (+15% SMCK cộng thêm)
  • E - Sát Thương Theo Phần Trăm Máu Trên Đòn Đánh: 3% 2,5%
Sion
  • Q - Thời Gian Làm Choáng Cơ Bản: 1,25 giây 1,75 giây
  • Q - Tỉ Lệ SMCK Tối Thiểu: 45 - 75% 60 - 100%
  • Q - Tỉ Lệ SMCK Tối Đa: 135 - 225% 180 - 300%
  • W - Cộng Dồn: Nhận 800 cộng dồn trong vòng 8 vòng đấu Nhận 1.200 cộng dồn trong vòng 8 vòng đấu
  • E - Sát Thương Cơ Bản: 65 - 205 80 - 300
  • E - Tỉ Lệ SMPT: 0,55 0,8
  • R - Sát Thương Cơ Bản Tối Thiểu: 200 - 350 250 - 750
  • R - Sát Thương Cơ Bản Tối Đa: 600 - 1.400 700 - 2.100
Sivir
  • Q - Tỉ Lệ SMCK: 80 - 100% 90 - 130%
Skarner
  • Q - Sát Thương: 1 - 3% máu tối đa (+20% SMCK) (+30% SMPT) 1 - 2,5% máu tối đa (+20% SMCK) (+40% SMPT)
  • E - Thời gian choáng: 1,25 giây 1 giây
Talon
  • Nội Tại - Tỉ Lệ SMCK cộng thêm: 2,1 3,0
  • Q - Tỉ Lệ SMCK: 100% SMCK cộng thêm 130% SMCK cộng thêm
  • W - Làm Chậm: 40% - 60% 50% - 70%
  • W - Sát Thương Cơ Bản Ban Đầu: 40 - 80 60 - 120
  • W - Sát Thương Cơ Bản Khi Quay Lại: 50 - 170 75 - 225
  • E - Hồi Chiêu Mỗi Địa Hình: 160 - 60 giây 22 - 6 giây
  • R - Tốc Độ Di Chuyển: 40 - 70% 60 - 100%
  • R - Hồi chiêu: 100 - 60 giây 80 - 60 giây
Taric
  • E - Điểm Hồi Kỹ Năng: -50 0
  • E - Hồi chiêu: 16 - 12 giây 22 - 16 giây
Teemo
  • Q - Sát Thương: 80 - 260 (+80% SMPT) 70 - 230 (+70% SMPT)
  • Q - Thời Gian Làm Mù: 2 - 3 giây 1,5 - 2,5 giây
Thresh
  • Máu Theo Cấp: 120 130
  • Q - Tỉ Lệ SMPT: 90% 120%
  • E - Nội Tại - Tỉ Lệ SMCK: 80 - 200% 100 - 300%
  • R - Tỉ Lệ SMPT: 100% 130%
Twisted Fate
  • Q - Sát Thương: 60 - 220 (+90% SMPT) 70 - 270 (+100% SMPT)
  • E - Tỉ Lệ SMPT: 50% 40%
  • E - Sát Thương Cơ Bản: 65 - 165 65 - 265
Twitch
  • Hệ Số Sát Thương Gây Ra: -5% 0
  • Máu Theo Cấp: 100 80
  • SMCK Theo Cấp: 3,1 2,1
  • Tốc Độ Đánh Theo Cấp: 3,38 2,88
  • Nội Tại - Tỉ Lệ SMPT: 3% 4%
  • E - Tỉ Lệ SMCK Tăng Thêm Mỗi Cộng Dồn: 0,35 0,3
  • E - Tỉ Lệ SMPT Mỗi Cộng Dồn: 0,3 0,35
  • R - SMCK cộng thêm: 10 - 30 30 - 50
Udyr
  • Q - Tỉ Lệ SMCK Theo Máu Tối Đa: 0,0004 0,0003
  • Q2 - Tỉ Lệ SMCK Theo Máu Tối Đa: 0,0007 0,006
  • W - Lá Chắn - Tỉ Lệ SMPT: 40% 60%
  • W - Hồi Máu Trên Đòn Đánh - Tỉ Lệ SMPT: 8% 12%
  • R - Sấm Sét - Sát Thương Cơ Bản: 20 - 92 25 - 125
  • R - Sấm Sét - Tỉ Lệ SMPT: 0,00035 0,00050
Urgot
  • SMCK Theo Cấp: 4 3
  • Máu Theo Cấp: 102 92
  • Giáp Theo Cấp: 5,45 4,75
  • Hỏa Tinh, Đánh Nhừ Tử, Cháy Lên Nào và Thiên Thần Báo Oán giờ sẽ gây 50% sát thương trong thời gian W hiệu lực
Varus
  • Q - Hồi chiêu: 16 - 12 giây 13 - 9 giây
  • E - Tỉ Lệ SMCK Cộng Thêm: 90% 110%
Vayne
  • Máu Theo Cấp: 103 93
  • Tốc Độ Đánh Theo Cấp: 3,3 3
  • SMCK Theo Cấp: 2,35 1,95
  • Q - Sát Thương Cộng Thêm: 60 - 100% SMCK 50 - 90%
  • R - SMCK cộng thêm: 25 - 55 10 - 30
Volibear
  • Giáp Theo Cấp: 5,2 4,2
  • Nội Tại - Tỉ Lệ SMPT Trên Đòn Đánh: 50% 40%
  • Q - Hồi chiêu: 14 - 10 giây 16 - 12 giây
  • Q - Tỉ Lệ SMCK Cộng Thêm: 120% 60%
  • W - Hồi máu: 20 - 80 (+8 - 20% máu đã mất) 10 - 70 (+6 - 18% máu đã mất)
  • E - Lá Chắn: 14% máu tối đa (+75% SMPT) 11% máu tối đa (+65% SMPT)
  • E - Sát Thương: 80 - 200 (+80% SMPT) (+11 - 15 máu tối đa) 60 - 160 (+70% SMPT) (+9 - 13% máu tối đa)
Warwick
  • E - Điểm Hồi Kỹ Năng: -20 0
  • E - Hồi chiêu: 15 - 11 giây 18 - 14 giây
Ngộ Không
  • Q - Tỉ Lệ SMCK: 0,45 0,35
  • W - Điểm Hồi Kỹ Năng: -30 0
  • W - Hồi chiêu: 22 - 14 giây 26 - 18 giây
  • R - Tỉ Lệ SMCK Mỗi Giây: 1,375 1,1
Xayah
  • SMCK Theo Cấp: 3,5 2,6
  • Tốc Độ Đánh Theo Cấp: 3,9 3,7
  • Máu Theo Cấp: 107 97
  • Q - Hồi chiêu: 10 - 8 giây 10 - 5 giây
  • W - Sát Thương Cộng Thêm: 20% 15%
  • E - Sát Thương: 50 - 90 (+60% SMCK cộng thêm) 40 - 80 (+50% SMCK cộng thêm)
Xerath
  • Máu Theo Cấp: 106 121
  • W - Sát Thương Cơ Bản: 60 - 200 85 - 225
  • E - Thời Gian Choáng Tối Thiểu: 0,75 giây 1,25 giây
  • E - Thời Gian Choáng Tối Đa: 2,25 giây 2,5 giây
  • E - Hồi chiêu: 13 - 11 giây 11 - 9 giây
Yorick
  • Nội Tại - Tỉ Lệ SMCK Của Ma Sương: 0,25 0,2
  • R - Thánh Nữ Sương Mù - Máu giảm đi 30%
Yuumi
  • Q - Tỉ Lệ SMPT: 20% 25%
  • Q - Tỉ Lệ SMPT Cường Hóa: 30% 37,5%
  • W - Sức Mạnh Hồi Máu/Tạo Lá Chắn Cộng Thêm: 5 - 15% 10 - 25%
  • E - Giá Trị Lá Chắn: 80 - 180 (+30% SMPT) 100 - 200 (+40% SMPT)
Zed
  • Q - Sát Thương Cơ Bản: 70 - 210 80 - 280
  • Q - Tỉ Lệ SMCK Cộng Thêm: 1,1 1,3
  • W - Hồi chiêu: 20 - 17 giây 16 - 13 giây
  • R - Khuếch Đại Sát Thương: 25 - 55% 30 - 60%
Ziggs
  • Máu Theo Cấp: 106 121
  • Nội Tại - Tỉ Lệ SMPT: 50% 65%
  • Q - Sát Thương: 95 - 295 (+65% SMPT) 125 - 325 (+75% SMPT)
  • W - Điểm Hồi Kỹ Năng: +30 0
  • W - Hồi chiêu: 20 - 12 giây 14 - 10 giây
  • R - Sát Thương (chưa cường hóa): 200 - 400 (+73% SMPT) 250 - 550 (+85% SMPT)
  • R - Sát Thương (được cường hóa): 300 - 600 (+110% SMPT) 375 - 825 (+ 127,5% SMPT)
Zoe
  • Máu Theo Cấp: 106 121

Điều Chỉnh Cân Bằng Trang Bị


Tất cả trang bị Sát Lực (trừ Súng Hải Tặc)
  • Chỉ số cơ bản đã được giảm bớt để bằng với giá trị trên bản đồ Summoner's Rift với +4 sát lực, trừ những ngoại lệ liệt kê bên dưới.
Trường Thương Atma
  • Máu: 700 800
Nguyên Tố Luân
  • Khuếch Đại Sát Thương Chiêu Cuối: 25% 20%
Gươm Của Vua Vô Danh
  • SMCK: 40 35
  • Sát Thương Trên Đòn Đánh Theo Phần Trăm Máu Hiện Tại: 11%/8% (cận chiến/đánh xa) 9%/6% (cận chiến/đánh xa)
Vương Miện Suy Vong
  • SMPT: 100 80
Mũ Trụ Nguyền Rủa
  • SMPT: 75 45
Búa Rìu Sát Thần
  • Sát Thương Phần Trăm Máu Tối Đa Cho Tướng Cận Chiến: 4% 3%
  • SMCK: 35 30
Dạ Kiếm Draktharr
  • Nội Tại - Khuếch Đại Sát Thương Tối Đa: 16% 25%
Vọng Âm Helia
  • Điểm Hồi Kỹ Năng: 30 40
  • Máu: 200 400
  • Hồi Máu Mỗi Mảnh Hồn: 40 - 160 60 - 210
  • Sát Thương Mỗi Mảnh Hồn: 45 - 270 60 - 310
Nguyệt Đao
  • SMCK: 60 50
  • Sát Thương Phần Trăm Máu Tối Đa Cho Tướng Cận Chiến Khi Kích Hoạt: 6% 4%
  • Nội Tại Thần Thoại - Xuyên Giáp: 5% 4%
  • Sát Lực: 16 12
Áo Choàng Bóng Tối
  • Máu: 325 375
Luỡi Hái Linh Hồn
  • SMCK: 55 60
Giáp Vai Nguyệt Thần
  • Máu tối đa: 300 400
  • Khuếch Đại Sát Thương: 20% 25%
Băng Trượng Vĩnh Cửu
  • Hồi chiêu: 30 giây 20 giây
  • Máu: 400 500
  • SMPT: 70 80
Giáp Thiên Nhiên
  • Máu: 400 450
  • Kháng Phép Cộng Thêm Ở Cộng Dồn Tối Đa: 30 50
Cung Phong Linh
  • SMCK: 55 60
  • Tốc Độ Đánh: 25% 40%
Chùy Hấp Huyết
  • Máu: 300 400
  • Hồi Máu Đã Mất Với Mỗi Tướng: 8% 10%
Tù Và Vệ Quân
  • Máu Tối Đa: 200 350
Trái Tim Khổng Thần
  • Tỉ Lệ Máu Tối Đa Khi Kích Hoạt: 6% 7%
  • Sát Thương Kích Hoạt Chuyển Thành Máu Tối Đa: 10% 12%
Kiếm Súng Hextech
  • SMPT: 80 100
  • SMCK: 40 50
Đai Tên Lửa Hextech
  • Xuyên Kháng phép: 9 12
  • Hồi chiêu: 40 giây 25 giây
Kính Nhắm Ma Pháp
  • Tất cả chỉ số điều chỉnh đã được hoàn tác.
  • Máu: 300 150
  • SMPT: 90 100
  • Điểm Hồi Kỹ Năng: 20 15
  • Sát Thương Cộng Thêm Khi Kích Hoạt: 15% 10%
Nỏ Tử Thủ
  • Giá Trị Lá Chắn: 320 - 530 (tùy theo cấp độ) 400 - 680 (tùy theo cấp độ)
Trát Lệnh Đế Vương
  • Sức Mạnh Phép Thuật: 60 80
  • Điểm Hồi Kỹ Năng: 30 35
  • Sát Thương Kích Hoạt Ban Đầu: 50 - 90 70 - 170
  • Sát Thương Kích Hoạt Của Đồng Minh: 100 - 160 130 - 230
Lời Thề Hiệp Sĩ
  • Phần Trăm Sát Thương Chuyển Hướng: 10%/20% khi đã cường hóa 8/16% với tướng đánh xa và 12/24% với tướng cận chiến
Móc Diệt Thủy Quái
  • SMCK: 40 45
Mặt Nạ Thống Khổ Liandry
  • Gây thêm tối đa 15% sát thương phép dựa trên Máu Cộng Thêm của mục tiêu từ 0 - 1.250 12% từ 0 - 4.000 (trang bị này đang quá mạnh do người chơi nhận được rất nhiều Máu Cộng Thêm từ các bùa lợi chỉ số)
Nỏ Thần Dominik
  • Xuyên Giáp: 35% 30%
Bão Tố Luden
  • SMPT: 100 80
Lời Nhắc Tử Vong
  • Xuyên Giáp: 35% 30%
Lưỡi Hái Bóng Đêm
  • Điểm Hồi Kỹ Năng: 25 40
Ma Vũ Song Kiếm
  • Tốc Độ Đánh Ở Cộng Dồn Tối Đa: 30% 50%
Móng Vuốt Ám Muội
  • Sát thương kích hoạt được gia tăng để khớp với giá trị trong chế độ thông thường (và tỉ lệ SMPT được tăng nhẹ)
Dây Chuyền Chuộc Tội
  • Máu: 300 400
Quyền Trượng Ác Thần
  • Máu: 300 450
Nghi Thức Suy Vong
  • Lá Chắn giờ có 30% tỉ lệ SMCK cộng thêm.
Trượng Pha Lê Rylai
  • SMPT: 85 70
  • Máu: 475 400
Kiếm Ác Xà
  • SMCK: 55 65
  • Giảm Lá Chắn Tướng Đánh Xa: 35% 50%
Thương Phục Hận Serylda
  • Xuyên Giáp: 40% 35%
Ngọn Lửa Hắc Hóa
  • Xuyên Kháng Phép dựa trên Máu Hiện Tại của mục tiêu: 10 - 20 15 - 25
Vương Miện Shurelya
  • Kích Hoạt - Tốc Độ Di Chuyển: 30% 50%
  • Hồi chiêu: 75 giây 30 giây
Dao Điện Statikk
  • Sát Thương Cơ Bản: 100 - 200 (tùy theo cấp độ) 100 - 280 (tùy theo cấp độ)
  • Tỉ Lệ SMPT: 60% (không đổi)
Phong Thần Kiếm
  • Tốc Độ Đánh: 15% 25%
Chùy Phản Kích
  • SMCK: 50 60
Khiên Thái Dương
  • Tỉ Lệ Máu Mỗi Đợt: 1,75% 2,5%
Kiếm Bình Minh Nở Rộ
  • Lượng Hồi Máu: 20 - 60 (+12% SMCK cộng thêm) (+8% SMPT) 15 - 45 (+10% SMCK cộng thêm) (+7% SMPT)
  • Máu: 300 200
  • SMPT: 60 40
  • Tốc Độ Đánh Mỗi 1% Sức Mạnh Hồi Máu/Tạo Lá Chắn: 1,5% 1,2%
Rìu Đại Mãng Xà (Chỉ Cận Chiến)
  • Máu Cộng Thêm chuyển thành SMCK: 2% 1,5%
  • Máu: 500 400
Tam Hợp Kiếm
  • Máu: 200 333
  • SMCK: 30 33
Kiếm Ma Youmuu
  • Nội Tại - Sát Lực: Giảm xuống còn 10 - 20 (tùy theo cấp độ)

Điều Chỉnh Cân Bằng Nâng Cấp


Muốn đọc chi tiết tất cả các Nâng Cấp mới ư? Làm thế thì còn gì vui? Cách hay nhất để tìm hiểu đó là tham gia ngay vào Võ Đài và xem bạn nhận được những Nâng Cấp gì. Hãy thử nghiệm và tìm hiểu những sự kết hợp tốt nhất, suy cho cùng thì hành trình học hỏi chính là thứ thú vị nhất mà.
  • Loại bỏ Nâng Cấp: Lên Đường Nào, Khơi Dậy, Bóng Đêm Hỏa Tốc, Phong Ngôn Chúc Phúc, Zhonya Hiển Linh
Pháp Thuật Gia Tăng
  • Tăng Tốc Mỗi Lần Tung Chiêu: 8 9
Cờ Lệnh Hiệu Triệu
  • Khuếch Đại Chỉ Số: 20% 25%
Cơ Thể Thượng Nhân
  • Máu: 1.000 1.250
Vòng Tròn Tử Thần
  • Tỉ Lệ Chuyển Đổi Máu Hồi thành Sát Thương: 50% 70%
Bậc Thầy Combo
  • Tốc Độ Di Chuyển Cơ Bản cho Tướng Đánh Xa: 20% 30%
  • Tốc Độ Di Chuyển Cơ Bản cho Tướng Đánh Gần: 30% 40%
  • Tăng Tốc Tối Đa: 60% 80%
  • Sát Thương Sốc Điện: 50 - 250 (tùy theo cấp độ) + (45% SMCK cộng thêm) + (30% SMPT) 60 - 300 (+55% SMCK cộng thêm) + (40% SMPT)
Sát Thủ Đánh Thuê
  • Khuếch Đại Sát Thương: 15% 20%
Khổng Nhân Can Đảm
  • Lá Chắn Cơ Bản: 200 100 - 400 (tùy theo cấp độ)
Khéo Léo
  • Tốc Độ Đánh: 50% 60%
Chấn Động
  • Sát thương bị giảm đi 17%
Siết Cơ Cháy Máy
  • Sát Thương Thiêu Đốt: 70 - 410 (tùy theo cấp độ) 100 - 600 (tùy theo cấp độ)
  • Lượng Làm Chậm: 30% 50%
Khoái Lạc Tội Lỗi
  • Hồi máu: 4% máu tối đa 10 - 180 (tùy theo cấp độ) + 2% máu tối đa
Hỏa Ngục Dẫn Truyền
  • Tỉ Lệ SMPT: 10% 6%
Đòn Đánh Sấm Sét
  • SMCK mỗi 1 Tốc Độ Đánh: 30 25
Cú Đấm Thần Bí
  • Hồi Chiêu Hoàn Trả: 1 giây 1,25 giây
Boomerang OK
  • Sát Thương: 45 - 225 (tùy theo cấp độ) (+25% SMCK cộng thêm) (+17% SMPT) 40 - 200 (+22% SMCK cộng thêm) (+15% SMPT)
Gan Góc Vô Pháp
  • Chống chịu mỗi cộng dồn: 15 12
Bảo Hộ
  • Hồi Phục Cơ Bản: 600% 800%
  • Khuếch Đại Hồi Phục: 1200% 1600%
Quỷ Quyệt Vô Thường
  • Hồi Chiêu Với Mỗi Kỹ Năng: 0,75 giây 0,5 giây
  • mớiNếu nhặt tại vòng nâng cấp thứ 2, bắt đầu với 40 SMPT
Đả Kích
  • Hồi máu: 2% máu tối đa 5 - 90 (tùy theo cấp độ) + 1% máu tối đa
Hồi Phục Không Ngừng
  • Hồi Máu Cơ Bản Mỗi 1000 Khoảng Cách Đã Di Chuyển: 30 - 150 (tùy theo cấp độ) 20 - 120 (tùy theo cấp độ)
  • Tỉ Lệ Máu Tối Đa Mỗi 1000 Khoảng Cách Đã Di Chuyển: 2,5% 2%
Ban Mai Bỏng Cháy
  • Sát Thương: 24 - 160 (tùy theo cấp độ) 40 - 200 (tùy theo cấp độ)
Hầm Nhừ
  • Tổng Sát Thương Chảy Máu: 2,5% 1,75% Máu Tối Đa của bản thân
Vụ Nổ Siêu Thanh
  • Lượng Làm Chậm: 40% 30%
  • Sát Thương: 40 - 160 (tùy theo cấp độ) 30 - 150 (tùy theo cấp độ)
Hút Hồn
  • Hút Máu Trên Đòn Đánh Chí Mạng: 30% 20%
Liên Kết Tâm Linh
  • Sát Thương Chuyển Hướng: 25% 15%
  • Lượng Hồi Máu Sao Chép: 45% 50%
Chiến Hùng Ca
  • Chinh Phục - Sức Mạnh Thích Ứng Mỗi Cộng Dồn: 2 - 4,5 (tùy theo cấp độ) 3 - 5,5 (tùy theo cấp độ)
  • Chinh Phục - Hồi Máu Theo Sát Thương Sau Giảm Trừ: 8%/5% (cận chiến/đánh xa) 10%/8% (cận chiến/đánh xa)
  • Tốc Độ Đánh Mỗi Cộng Dồn Cho Tướng Đánh Gần: 10 - 15% 13 - 18%
  • Tốc Độ Đánh Mỗi Cộng Dồn Cho Tướng Đánh Xa: 5 - 9% 8 - 12%
Chiến Hoặc Chuồn
  • Giảm Sát Thương: 30% 25%
Gậy Tàn Bạo
  • Sát Lực: 15 10
Đọa Đày
  • Tổng Sát Thương Thiêu Đốt Theo Máu Tối Đa: 5% 4%
Xạ Thủ Thiên Bẩm
  • Sát Thương: 200 - 700 (tùy theo cấp độ) (+100% SMCK cộng thêm) (+90% SMPT) 250 - 750 (+140% SMCK cộng thêm) (+100% SMPT)
Sẵn Lòng Hy Sinh
  • Máu Hiện Tại Chuyển Thành Lá Chắn: 30% 25%

Thử Thách Võ Đài Mới

  • Đỉnh Cao Võ Học: Gây sát thương lên tướng nhiều nhất trong trận đấu
  • Né Như Lươn: Né 5 chiêu thức định hướng (kỹ năng tầm xa không chỉ định) trong vòng 8 giây
  • Ăn Cú Đúp: Đạt double kill
  • Bức Tường: Nhận 10.000 sát thương trước giảm thiểu từ tướng trong một giao tranh mà không bị hạ gục
  • Vượt Qua Khó Khăn: Đạt mạng hạ gục khi xung quanh có nhiều tướng địch hơn tướng đồng minh
  • Có Tớ Đây Rồi!: Cứu sống một đồng đội lẽ ra đã bị hạ gục với hồi máu hoặc lá chắn

Thay Đổi Cân Bằng Cho Chế Độ ARAM

Giảm Sức Mạnh

  • Riven: Lá Chắn Tạo Ra: 120% 100%

Tăng Sức Mạnh

  • Ashe: Sát Thương Gây Ra: 90% 100%

Clash - Cúp ARAM

Thời điểm diễn ra giải đấu Clash cuối cùng của năm đã đến và còn cách ăn mừng nào tốt hơn cùng nhau "đọ sức" tại Vực Gió Hú!
  • Đăng Ký Bắt Đầu: 11:00 ngày 04/12 (giờ địa phương)
  • Ngày Diễn Ra Giải Đấu: 09/12 và 10/12 (~16:00 - 19:00 giờ địa phương, tùy theo khu vực)

Xoay Tua Cửa Hàng Thần Thoại

Hiện Đang Mở Bán

  • SIÊU PHẨM: Irelia - Hàng Hiệu
  • K/DA Kai'Sa - Hàng Hiệu
  • Master Yi Cổ Kiếm Tông Sư - Hàng Hiệu
  • Lux Học Viện Chiến Binh - Hàng Hiệu
  • Alistar Công Nghệ
  • Malzahar Công Nghệ
  • Đa Sắc Thần Thoại Lee Sin Nộ Long Cước
  • Đa Sắc Thần Thoại Riven Thần Kiếm
  • Ashe Tinh Thể Pha Lê
  • Đa Sắc Tái Sinh (Ashe Tinh Thể Pha Lê) + Biểu Tượng
  • Biểu Cảm Ashe Tinh Thể Pha Lê
  • Mẫu Mắt Tinh Thể Pha Lê
  • Biểu Tượng Tinh Hoa Thần Thoại Xứ Tuyết Diệu Kỳ 2022
  • Biểu Tượng Tinh Hoa Thần Thoại Tết Nguyên Đán 2023
  • Biểu Tượng Tinh Hoa Thần Thoại Hội Đồng Tiên 2023
  • Biểu Tượng Tinh Hoa Thần Thoại Hắc Họa 2023
  • Biểu Tượng Tinh Hoa Thần Thoại Tinh Võ Sư 2023
  • Biểu Tượng Tinh Hoa Thần Thoại CKTG 2023
  • Túi Hội Đồng Tiên 2023

Dừng Bán

  • Janna Thánh Nữ Hào Quang - Hàng Hiệu
  • K/DA Evelynn - Hàng Hiệu
  • Zoe Ma Pháp Sư - Hàng Hiệu
  • Aatrox Huyết Nguyệt - Hàng Hiệu
  • Kog'Maw Công Nghệ
  • Swain Công Nghệ
  • Neo PAX Jax
  • Taliyah Tinh Thể Pha Lê
  • Đa Sắc Tái Sinh (Taliyah Tinh Thể Pha Lê) + Biểu Tượng
  • Biểu Cảm Taliyah Tinh Thể Pha Lê
  • Biểu Tượng + Đa Sắc Thần Thoại Zed Tử Thần Không Gian
  • Biểu Tượng + Đa Sắc Thần Thoại Senna Cao Bồi

Sửa Lỗi & Nâng Cấp Chất Lượng Trải Nghiệm

Sửa Lỗi

  • Sửa một lỗi khiến hiệu ứng âm thanh khi tác động từ chiêu Q của Elise - Cắn Độc không được phát chính xác khi cô ở Dạng Nhện.
  • Sửa một lỗi khiến R của Draven sẽ hành quyết chính hắn nếu được sử dụng lên kẻ địch ở khoảng cách gần và lượng vàng tích lũy từ nội tại đang lớn hơn số máu hiện tại.
  • Sửa một lỗi khiến lông vũ từ đòn đánh được cường hóa của Xayah bị vỡ vụn khi đánh trúng một mục tiêu đang lướt đi.
  • Sửa một lỗi khiến cho hiệu ứng hình ảnh chiêu W - Vùng Đất Chết của Morgana không được kẻ địch nhìn thấy nếu thi triển bên trong địa hình.
  • Sửa một lỗi khiến hiệu ứng âm thanh chiêu Q của Evelynn không được phát khi thi triển ở khoảng cách rất gần mục tiêu.
  • Sửa một lỗi khiến Neeko có thể thừa hưởng thuộc tính của 2 đơn vị khác nhau cùng lúc, khiến cô đôi khi sở hữu 2,5 Tốc Độ Đánh.
  • Sửa một lỗi khiến đôi khi các trang bị Thần Thoại của Ornn không cung cấp nội tại duy nhất có thể cộng dồn như Trượng Trường Sinh hay Guinsoo.
  • Sửa một lỗi khiến cho Viego không thể đổi súng nếu chiếm đoạt Aphelios.

Sửa Lỗi Vật Phẩm Trang Trí

  • Sửa một lỗi khiến hiệu ứng hình ảnh Lửa của Annie Công Nghệ khi đứng im tạm thời bị biến mất.
  • Sửa một lỗi khiến mô hình sao chép của Sylas Đồ Tể Tro Tàn, Sylas Sói Du Kích, SIÊU PHẨM: Sylas - Hàng Hiệu và SIÊU PHẨM: Sylas bị lỗi lớp phủ bề mặt khi đánh cắp Chiêu Cuối của Shaco từ các trang phục sau đây của Shaco: Tinh Võ Sư - Hàng Hiệu, Tinh Võ Sư, Xứ Tuyết Diệu Kỳ, Ác Mộng Thành Phố Ngầm và Ma Pháp Sư.
  • Sửa một lỗi khiến Senna Cao Bồi bị mất hoạt ảnh chuyển giao khi thoát khỏi hiệu ứng Vệ Quân.
  • Sửa một lỗi khiến cho hiệu ứng hình ảnh chiêu R - Hắc Ám Soi Rọi của Senna Siêu Phẩm bị cắt mắt gần điểm nâng địa hình, khi được thi triển ở địa hình thấp hơn

Trang Phục & Đa Sắc Mới